Nha khoa Đăng Lưu luôn là một thương hiệu nổi tiếng không chỉ với người dân TP Hồ Chí Minh mà còn trên toàn lãnh thổ Việt Nam với chất lượng khám chữa bệnh răng miệng tuyệt vời. Vậy nha khoa Đăng Lưu ở đâu? Review nha khoa Đăng Lưu có tốt không? Tất cả sẽ được giải đáp thông qua bài viết dưới đây. Cùng xem ngay!
Được hình thành vào năm 2005, trải qua 15 năm hình thành và phát triển không ngừng, nha khoa Đăng Lưu đã trở thành hệ thống nha khoa uy tín hàng đầu không chỉ ở TP Hồ Chí Minh mà còn trên toàn quốc.
Với tiêu chí đem đến nụ cười hoàn hảo cho mọi người, trung tâm nha khoa Đăng Lưu mang đến những dịch vụ thăm khám, điều trị răng miệng hiệu quả theo tiêu chuẩn quốc tế.
Bên cạnh đó, nha khoa đang không ngừng phát triển và mở rộng hệ thống đến các tỉnh lân cận bên cạnh TP Hồ Chí Minh để có thể mang dịch vụ đến với nhiều người hơn.
Hiện nay, trung tâm nha khoa Đăng Lưu đã có các cơ sở sau
Nha khoa Đăng Lưu có cơ sở đầu tiên tại TP Hồ Chí Minh và tính đến thời điểm này đây cũng là thành phố có nhiều cơ sở nhất của hệ thống nha khoa uy tín này
Nha khoa Đăng Lưu Quận Bình Thạnh là cơ sở đầu tiên của trung tâm nha khoa Đăng Lưu. Có lẽ nha khoa có tên như vậy vì được đặt trên con phố Phan Đăng Lưu rộng lớn, đông người qua lại, thuận tiện cho việc tìm kiếm, đi lại.
Địa chỉ: 34 Phan Đăng Lưu, P.6, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Tel: (028) 3803 0578 – (028) 6297 7148
Email: nhakhoadangluu@gmail.com
Nha khoa Đăng Lưu Bình Thạnh
Nha khoa Đăng Lưu Quận 5 được đông đảo người dân biết đến với chất lượng dịch vụ hoàn hảo, đáng tin cậy. Một số thông tin liên lạc:
Địa chỉ: 536 – 540 Trần Hưng Đạo, Phường 2, Q.5, TP.HCM
Tel: (028) 6682 0246 – (028) 3924 5604
Email: nhakhoadangluu@gmail.com
Nha khoa Đăng Lưu Quận 5 trên đường Trần Hưng Đạo
Đây có thể được coi là chi nhánh 2 của nha khoa Đăng Lưu Quận 5 với thông tin liên lạc sau đây:
Địa chỉ: 1256 Võ Văn Kiệt, P.10, Q.5, TP.HCM
Tel: (028) 3856 7479 – 1900 7103
Nha khoa Đăng Lưu Võ Văn Kiệt hay phòng khám răng hàm mặt Sài Gòn
Cơ sở 4 của nha khoa Đăng Lưu nằm tại quận 1 – nơi tập trung nhiều người dân TP Hồ Chí Minh sinh sống và làm việc.
Địa chỉ: số 148 Đề Thám, Cầu Ông Lãnh, Q.1, TP.HCM
Tel: (028) 6656 5648
Email: info@benhvienranghammatsg.vn
Nha khoa Đăng Lưu Thủ Đức là cơ sở cuối cùng tại TP Hồ Chí Minh của Đăng Lưu. Tuy nhiên, chắc chắn nha khoa Đăng Lưu sẽ tiếp tục mở rộng thêm các cơ sở để có thể mang tới các dịch vụ chất lượng cho nhiều người hơn.
Địa chỉ: 877 Kha Vạn Cân, P.Linh Tây, Q.Thủ Đức, TP.HCM
Tel: (028) 7301 7103
Email: info@benhvienranghammatsg.vn
Ngoài những cơ sở nổi tiếng tại TP Hồ Chí Minh, nha khoa Đăng Lưu cũng mở rộng hệ thống của mình tại Cần Thơ.
Với mong muốn mang đến chất lượng dịch vụ tốt nhất, nha khoa không ngừng trau dồi và hiện tại có 2 cơ sở phục vụ người dân Cần Thơ như sau:
Địa chỉ: 46 Võ Văn Kiệt, P. An Hòa, Q.Ninh Kiều, TP.Cần Thơ
Tel: (029) 2388 9666 – 093 1111 655
Email: info@benhvienranghammatsg.vn
Địa chỉ: 81 Phan Đình Phùng, P. Tân An, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
Tel: (029) 2388 9666 – 093 1111 655
Email: info@benhvienranghammatsg.vn
Ngoài các cơ sở ở TP Hồ Chí Minh và Cần Thơ, nha khoa Đăng Lưu có Đại diện tại khu vực Bắc Mỹ với thông tin liên hệ như sau: Mrs. Anna: 905 522 5923 – 289 237 1223
Đội ngũ y bác sĩ giàu kinh nghiệm, tận tâm tại nha khoa Đăng Lưu
Nha khoa Đăng Lưu giờ làm việc được công bố rộng rãi trên website như sau:
Bạn muốn tìm hiểu thêm các thông tin về nha khoa Đăng Lưu cũng như muốn đặt lịch tại phòng khám có thể liên lạc theo:
Nhắc tới nha khoa Đăng Lưu, có lẽ không ai là không biết đến ngoài việc chăm sóc răng miệng, phục hình thẩm mỹ răng chất lượng thì thế mạnh nổi bật của nha khoa đó là niềng răng.
Vậy review niềng răng nha khoa Đăng Lưu như thế nào? Nha khoa Đăng Lưu có tốt không? Cùng tham khảo một số ý kiến trên các trang mạng xã hội như sau:
Đánh giá dịch vụ niềng răng tốt sau 3 tháng tại nha khoa Đăng Lưu Quận 5, HCM của bạn Thảo Trang
Bạn Nguyễn Thúy chia sẻ sự hài lòng khi niềng răng tại nha khoa Đăng Lưu Võ Văn Kiệt
Bạn Nguyen Huu Truong Huy đánh giá tốt về dịch vụ niềng răng tại nha khoa Đăng Lưu Bình Thạnh
Đánh giá bác sĩ gắn mắc cài nhanh và chu đáo, bạn Pham Trang hài lòng với dịch vụ niềng răng tại nha khoa Đăng Lưu Quận Bình Thạnh
Trải nghiệm trồng răng Implant tốt tại nha khoa Đăng Lưu 2 của bạn Hoàng Thủy
Trải nghiệm nhổ răng nhẹ nhàng, nhanh chóng của bạn Van Nguyen tại nha khoa Đăng Lưu Bình Thạnh
Trung tâm nha khoa Đăng Lưu không chỉ nổi tiếng với dịch vụ niềng răng mà còn đảm bảo chất lượng trong những dịch vụ khác như: trồng răng Implant, bọc răng sứ, nhổ răng, hàn trám răng ….
Sở hữu cơ sở vật chất khang trang, thiết bị, công nghệ hiện đại cùng đội ngũ bác sĩ, chuyên gia danh tiếng như BS. Nguyễn Quang Tiến, Ths. BS Nicolas, BS. Minh Trung…, nha khoa Đăng Lưu đã thành công trong việc giúp mọi người có nụ cười rạng rỡ, chắc khỏe.
Cùng tham khảo bảng giá niềng răng nha khoa Đăng Lưu và các dịch vụ khác để hiểu rõ hơn các dịch vụ mà nha khoa này đang cung cấp như sau:
LOẠI NIỀNG RĂNG CHỈNH NHA | GIÁ TIỀN |
– Ốc Nông Rộng cố định – Hàm trên | 5.000.000 / hàm |
– Ốc Nông Rộng cố định – Hàm dưới | 5.000.000 / hàm |
– Ốc nông rộng tháo lắp – Hàm trên | 8.000.000 / hàm |
– Ốc nông rộng tháo lắp – Hàm dưới | 8.000.000 / hàm |
Minivis thường | 2.000.000 / vis |
Minivis gò má/ Vis góc hàm | 4.000.000 / vis |
CHỈNH NHA | |
– Mắc cài Inox thường | 30.000.000 / 2 hàm |
– Mắc cài Inox tự đóng | 36.000.000 / 2 hàm |
– Mắc cài sứ thường | 38.000.000 / 2 hàm |
– Mắc cài sứ tự đóng | 49.000.000 / 2 hàm |
– Mắc cài pha lê | 40.000.000 / 2 hàm |
– Invisalign – Cấp 1 | 70.000.000 |
– Invisalign – Cấp 2 | 80.000.000 |
– Invisalign – Cấp 3 | 100.000.000 |
– Invisalign – Cấp 4 | 120.000.000 |
– Invisalign – Cấp 5 | 140.000.000 |
– Mắc cài mặt trong đơn giản | 100.000.000 |
– Mắc cài mặt trong trung bình | 120.000.000 |
– Mắc cài mặt trong phức tạp | 140.000.000 |
– Niềng răng 3D Clear dưới 6 tháng | 16.000.000 / 2 hàm |
– Niềng răng 3D Clear 6 tháng đến 1 năm | 30.000.000 / 2 hàm |
– Niềng răng 3D Clear 1 đến 1,5 năm | 44.000.000 / 2 hàm |
– Niềng răng 3D Clear 1,5 đến 2 năm | 58.000.000 / 2 hàm |
– Niềng răng 3D Clear trên 2 năm | 72.000.000 / 2 hàm |
– Khám và tư vấn | MIỄN PHÍ |
Chụp Phim Toàn Cảnh Panorex – Sọ Nghiêng Cephalo (Niềng răng chỉnh nha) | 250.000đ/ phim (MIỄN PHÍ cho BN chỉnh nha tại Đăng Lưu) |
BẢNG GIÁ CẤY GHÉP IMPLANT | |||
DỊCH VỤ | GIÁ | ||
I. IMPLANT | |||
1. Implant C1 – Đức | 15.200.000 / trụ | ||
2. Implant California – Mỹ | 11.700.000 / trụ | ||
3. Implant Neodent – Thụy Sĩ | 11.700.000 / trụ | ||
4. Implant Straumann – Thụy Sĩ | 21.000.000 / trụ | ||
5. Implant Hiossen – Mỹ | 11.700.000 / trụ | ||
6. Implant Dio – Hàn Quốc | 9.500.000 / trụ | ||
7. Implant Paltop – Mỹ | 12.000.000 / trụ | ||
8. Máng hướng dẫn Digital | 2 triệu VNĐ/1 Implant (1 triệu VNĐ/1 Implant từ Implant thứ 2 trở đi) | ||
8. Scan Digital | 500.000/ 1 lượt | ||
II. ABUTMENT | |||
1. Abutment C1 – Đức | 7.000.000/ răng | ||
2. Abutment California – Mỹ | 11.700.000/ răng | ||
3. Abutment Neodent – Thụy Sĩ | 9.500.000/ răng | ||
4. Abutment Straumann – Thụy Sĩ | 11.700.000/ răng | ||
5. Abutment Hiossen – Mỹ | 9.500.000/ răng | ||
6. Abutment Dio – Hàn Quốc | 8.500.000/ răng | ||
7. Abutment Paltop – Mỹ | 9.500.000/ răng | ||
III. RĂNG SỨ TRÊN IMPLANT | |||
1.Implant – Răng sứ Titanium | 3.000.000/ răng | ||
2. Implant – Răng sứ Zirconia | 5.500.000/ răng | ||
3.Implant -Răng sứ Cercon | 6.000.000/ răng | ||
GHÉP XƯƠNG – NÂNG XOANG | |||
1. Ghép xương nhân tạo (không màng) cấp I | 7.000.000/ răng | ||
2.Ghép xương nhân tạo (không màng) cấp II | 9.500.000/ răng | ||
3. Ghép xương nhân tạo màng Colagen cấp I | 11.500.000/ răng | ||
3. Ghép xương nhân tạo màng Colagen cấp II | 14.000.000/ răng | ||
5. Ghép xương nhân tạo màng Titan cấp I | 16.500.000/ răng | ||
6. Ghép xương nhân tạo màng Titan cấp II | 18.500.000/ răng | ||
7. Ghép xương khối nhân tạo | 25.000.000/ vùng | ||
8. Nâng xoang kín – cấp I | 18.500.000/ vùng | ||
9. Nâng xoang kín – cấp II | 23.500.000/ vùng | ||
10. Nâng xoang hở – cấp I | 23.500.000/ vùng | ||
11. Nâng xoang hở – cấp II | 35.000.000/ vùng |
Loại răng sứ | Giá tiền | Thời gian bảo hành |
1. Răng Inox | 500.000 / răng | |
2. Răng sứ kim loại | 1.000.000 / răng | 3 năm |
3. Răng sứ hợp kim Titan | 2.500.000 / răng | 5 năm |
4. Răng sứ Crom Cobalt 3.5 | 3.500.000 / răng | 5 năm |
5. Răng sứ toàn sứ Zirconia | 5.000.000 / răng | 10 năm |
6. Răng sứ toàn sứ Zirconia HT | 5.500.000 / răng | 10 năm |
7. Răng sứ Cercon | 5.500.000 / răng | 10 năm |
8. Răng sứ Cercon HT | 6.000.000 / răng | 7 năm |
9. Răng sứ toàn sứ ZoLid | 5.500.000 / răng | 10 năm |
10. Răng sứ Lava Plus | 7.000.000 / răng | 15 năm |
11. Răng sứ Scan | 7.000.000 / răng | 15 năm |
12. Venneer sứ (Mặt dán sứ) | 6.000.000 / răng | 10 năm |
13. Venneer sứ siêu mỏng (mài răng rất ít hoặc không mài răng) | 8.000.000 / răng | 10 năm |
14. Nail Venneer sứ siêu mỏng | 12.000.000 / răng | 50 năm |
– Tháo Mão răng | 200.000 / răng | |
– Cùi Giả | 200.000 / răng |
I. KHÁM | Đơn vị tính (VNĐ) |
Khám Và Tư Vấn | MIỄN PHÍ |
Chụp Phim Toàn Cảnh Panorex – Sọ Nghiên Cephalo (Niềng răng chỉnh nha) | 250.000đ/phim(MIỄN PHÍ cho BN niềng răng chỉnh nha tại Đăng Lưu) |
Chụp phim Cone Beam CT | 300.000/ phim |
II. NHA CHU | |
– Cạo Vôi Răng + Đánh Bóng Răng – Cấp độ 1 | 200.000 / 2 hàm |
– Cạo Vôi Răng + Đánh Bóng Răng – Cấp độ 2 | 300.000 / 2 hàm |
– Cạo Vôi Răng + Đánh Bóng Răng – Cấp độ 3 | 400.000 / 2 hàm |
– Nạo Túi (nha chu viêm) – Cấp 1 | 100.000 / 1 túi |
– Nạo Túi (nha chu viêm) – Cấp 2 | 200.000 / 1 túi |
– Nạo Túi (nha chu viêm) – Cấp 3 | 300.000 / 1 túi |
– Cắt Nướu mài xương | 1.500.000/ răng |
– Cắt Nướu tạo hình | 1.000.000/ răng |
– Ghép Nướu – Cấp 1 | 5.000.000 / răng |
– Ghép Nướu – Cấp 2 | 7.500.000 / răng |
– Ghép Nướu – Cấp 3 | 10.000.000 / răng |
III. NHỔ RĂNG | |
– Chụp Phim | 50.000 / răng |
– Răng Sữa Tê Bôi | 50.000 / răng |
– Răng Sữa Tê Chích – Cấp 1 | 100.000 / răng |
– Răng Sữa Tê Chích – Cấp 2 | 150.000 / răng |
– Răng Lung Lay – Cấp 1 | 200.000 / răng |
– Răng Lung Lay – Cấp 2 | 250.000 / răng |
– Răng Lung Lay – Cấp 3 | 300.000 / răng |
– Răng Một Chân – Cấp 1 | 500.000 / răng |
– Răng Một Chân – Cấp 2 | 700.000 / răng |
– Răng Một Chân – Cấp 3 | 800.000 / răng |
– Răng Cối Nhỏ – Cấp 1 | 700.000 / răng |
– Răng Cối Nhỏ – Cấp 2 | 900.000 / răng |
– Răng Cối Nhỏ – Cấp 3 | 1.000.000 / răng |
– Răng Cối Lớn – Cấp 1 | 800.000 / răng |
– Răng Cối Lớn – Cấp 2 | 1.300.000 / răng |
– Răng Cối Lớn – Cấp 3 | 1.500.000 / răng |
IV. TIỂU PHẪU | |
– Răng Khôn Hàm Trên – Cấp 1 | 800.000 / răng |
– Răng Khôn Hàm Trên – Cấp 2 | 1.300.000 / răng |
– Răng Khôn Hàm Trên – Cấp 3 | 1.500.000 / răng |
– Răng Khôn Hàm Dưới – Cấp 1 | 1.500.000 / răng |
– Răng Khôn Hàm Dưới – Cấp 2 | 2.000.000 / răng |
– Răng Khôn Hàm Dưới – Cấp 3 | 2.500.000 / răng |
– Cắt Nạo Chóp – Cấp 1 | 2.000.000 / răng |
– Cắt Nạo Chóp – Cấp 2 | 2.500.000 / răng |
– Cắt Nạo Chóp – Cấp 3 | 3.000.000 / răng |
V. CHỮA TỦY – NỘI NHA | |
– Răng 1 Chân – Cấp 1 | 800.000 / răng |
– Răng 1 Chân – Cấp 2 | 1.000.000 / răng |
– Răng 2 Chân – Cấp 1 | 1.000.000 / răng |
– Răng 2 Chân – Cấp 2 | 1.500.000 / răng |
– Răng 3 Chân – Cấp 1 | 1.500.000 / răng |
– Răng 3 Chân – Cấp 2 | 2.500.000 / răng |
– Chữa Tủy Lại – Cấp 1 | 2.000.000 / răng |
– Chữa Tủy Lại – Cấp 2 | 3.000.000 / răng |
– Lấy Tủy Buồng | 500.000 / răng |
– Lấy Tủy Răng Sữa – Cấp 1 | 200.000 / răng |
– Lấy Tủy Răng Sữa – Cấp 2 | 350.000 / răng |
– Lấy Tủy Răng Sữa – Cấp 3 | 500.000 / răng |
– Đóng Pin – Cấp 1 | 500.000 / răng |
– Đóng Pin – Cấp 2 | 1.000.000 / răng |
VI. TRÁM RĂNG | |
– Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Nhỏ – Cấp 1 | 200.000 / răng |
– Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Nhỏ – Cấp 2 | 300.000 / răng |
– Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Lớn | 400.000 / răng |
– Đắp Mặt Răng – Cấp 1 | 300.000 / răng |
– Đắp Mặt Răng – Cấp 2 | 400.000/ răng |
– Trám Răng Sữa | 200.000 / răng |
– Phủ nhựa Sealant ngừa sâu răng: | 400.000 / răng |
VII. TẨY TRẮNG RĂNG | |
– Tại Nhà | 1.500.000 / Hai hàm |
– Tại Phòng (Laser) | 2.500.000 / Hai hàm |
– Răng Nhiễm Tertra – Cấp 1 | 3.000.000 / Hai hàm |
– Răng Nhiễm Tertra – Cấp 2 | 5.000.000 / Hai hàm |
VIII. PHỤC HÌNH ( Răng Giả) | |
1.Cố Định | |
– Răng Inox | 500.000 / răng |
– Răng Sứ kim loại | 1.000.000 / răng |
– Răng Sứ Hợp Kim Titan | 2.500.000 / răng |
– Răng sứ Cr Co 3.5 | 3.500.000 / Răng |
– Răng Sứ Không Kim Loại Zirconia | 5.000.000 / răng |
– Răng sứ toàn sứ Zirconia HT | 5.500.000 / Răng |
– Răng sứ Cercon | 5.500.000 / Răng |
– Răng sứ Cercon HT | 6.000.000 / Răng |
– Răng Sứ Không Kim Loại Zolid | 5.500.000 / răng |
– Răng Sứ Không Kim Loại Lava Plus | 7.000.000 / răng |
– Răng Sứ Scan | 7.000.000 / răng |
– Venner sứ (Mặt dán sứ) Emax CAD | 6.000.000 / răng |
– Venner sứ siêu mỏng (Mài răng rất ít hoặc không mài răng) | 8.000.000 / răng |
– Nail Veneer ( Không mài răng) | 12.000.000 / răng |
– Tháo Mão răng | 200.000 / răng |
– Cùi Giả | 200.000 / răng |
2. Bán Cố Định | |
– Attachmen Đơn | 2.500.000 / răng |
–Attachmen Đôi | 3.500.000 / răng |
3. Tháo Lắp | |
–Khung Hợp Kim Cr-co | 3.000.000 / khung |
–Khung Hợp Kim Vadium | 2.500.000/ khung |
–Khung Hợp Kim Titan | 5.000.000 / khung |
–Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng sứ | 10.000.000 / Hàm |
–Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Excllent | 8.000.000 / Hàm |
–Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Justi | 7.000.000 / Hàm |
–Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Cosmo | 6.000.000 / Hàm |
–Hàm nhựa tháo lắp (TH) răng Việt Nam | 5.000.000 / Hàm |
–Hàm Cứng (bao gồm răng nguyên 1 hàm) | 4.000.000 / Hàm |
–Nền Hàm Gia Cố Lưới | 2.000.000 / Hàm |
–Đệm Hàm Mềm | 4.000.000 / hàm |
–Răng Tháo Lắp Việt Nam | 500.000 / răng |
–Răng Tháo Lắp Ngoại Justi | 700.000 / răng |
–Răng Excellent | 800.000 / răng |
–Răng Cosmo | 600.000 / răng |
–Răng Sứ tháo lắp | 1.000.000 / răng |
–Nền Hàm Nhựa Mềm (chưa tính răng) | 2.500.000 / hàm |
–Hàm Nhựa Mềm 1 Răng | 2.000.000 / Hàm |
–Móc Nhựa Mềm Trong Suốt | 700.000/ móc |
–Hàn Hàm Nhựa Toàn Phần Gãy | 1.000.000/ hàm |
–Gắn Lại Phục Hình Cũ Bằng Cement | 200.000/ răng |
IX. CHỈNH NHA | |
– Ốc Nông Rộng cố định – Hàm trên | 5.000.000 / hàm |
– Ốc Nông Rộng cố định – Hàm dưới | 5.000.000 / hàm |
– Ốc Nông Rộng tháo lắp – Hàm trên | 8.000.000đ |
– Ốc Nông Rộng tháo lắp – Hàm dưới | 8.000.000đ |
Minivis thường | 2.000.000đ |
Minivis gò má/ Vis góc hàm | 4.000.000đ |
CHỈNH NHA | |
– Mắc cài Inox thường | 30.000.000/ 2 hàm |
– Mắc cài inox tự đóng | 36.000.000 / 2 hàm |
– Mắc cài sứ thường | 38.000.000 / 2 hàm |
– Mắc sài sứ tự đóng | 49.000.000 / 2 hàm |
_ Mắc cài Pha Lê | 40.000.000 / 2 hàm |
– Invisalign – Cấp 1 | 70.000.000đ |
– Invisalign – Cấp 2 | 80.000.000đ |
– Invisalign – Cấp 3 | 100.000.000đ |
– Invisalign – Cấp 4 | 120.000.000đ |
– Invisalign – Cấp 5 | 140.000.000đ |
– Mắc Cài Mặt Trong đơn giản | 100.000.000đ |
– Mắc Cài Mặt Trong trung bình | 120.000.000đ |
– Mắc Cài Mặt Trong phức tạp | 140.000.000đ |
– Niềng Răng 3D Clear dưới 6 tháng | 16.000.000 / 2 hàm |
– Niềng Răng 3D Clear 6 tháng đến 1 năm | 30.000.000 / 2 hàm |
– Niềng Răng 3D Clear 1 năm đến 1,5 năm | 44.000.000 / 2 hàm |
– Niềng Răng 3D Clear 1,5 đến 2 năm | 58.000.000 / 2 hàm |
– Niềng Răng 3D Clear trên 2 năm | 72.000.000 / 2 hàm |
I. IMPLANT | |
1. Implant C1 – Đức | 15.200.000 / trụ |
2. Implant California – Mỹ | 11.700.000 / trụ |
3. Implant Neodent – Thụy Sĩ | 11.700.000 / trụ |
4. Implant Straumann – Thụy Sĩ | 21.000.000 / trụ |
5. Implant Hiossen – Mỹ | 11.700.000 / trụ |
6. Implant Dio – Hàn Quốc | 10.000.000 / trụ |
7. Máng hướng dẫn Digital | 2.000.000 VNĐ/1 Implant (1.000.000 triệu VNĐ/1 Implant từ Implant thứ 2 trở đi) |
8. Scan Digital | 500.000 / 1 lượt |
II. ABUTMENT | |
1. Abutment C1 – Đức | 7.000.000 / răng |
2. Abutment California – Mỹ | 11.700.000 / răng |
3. Abutment Neodent – Thụy Sĩ | 9.500.000 / răng |
4. Abutment Straumann – Thụy Sĩ | 11.700.000 / răng |
5. Abutment Hiossen – Mỹ | 9.500.000 / răng |
6. Abutment Dio – Hàn Quốc | 8.500.000 / răng |
III. RĂNG SỨ TRÊN IMPLANT | |
1.Implant – Răng sứ Titanium | 3.000.000 / răng |
2. Implant – Răng sứ Zirconia | 5.500.000 / răng |
3.Implant -Răng sứ Cercon | 6.000.000 / răng |
GHÉP XƯƠNG – NÂNG XOANG | |
1. Ghép xương nhân tạo (không màng) cấp I | 7.000.000 / răng |
2.Ghép xương nhân tạo (không màng) cấp II | 9.500.000 / răng |
3. Ghép xương nhân tạo màng Colagen cấp I | 11.500.000 / răng |
4. Ghép xương nhân tạo màng Colagen cấp II | 14.000.000 / răng |
5. Ghép xương nhân tạo màng Titan cấp I | 16.500.000 / răng |
6. Ghép xương nhân tạo màng Titan cấp II | 18.500.000 / răng |
7. Ghép xương khối nhân tạo | 25.000.000 / vùng |
8. Nâng xoang kín – cấp I | 18.500.000 / vùng |
9. Nâng xoang kín – cấp II | 23.500.000 / vùng |
10. Nâng xoang hở – cấp I | 23.500.000 / vùng |
11. Nâng xoang hở – cấp II | 35.000.000 / vùng |
Bài viết đã đưa ra các thông tin về nha khoa Đăng Lưu cũng như những đánh giá nha khoa Đăng Lưu có tốt không. Hi vọng sẽ đem đến cho bạn những cái nhìn khách quan trong việc lựa chọn địa chỉ nha khoa uy tín cho riêng mình.
Một trong những yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến kết quả của ca niềng răng là địa chỉ nha khoa thực hiện. Chỉ những địa chỉ uy tín, quy tụ bác sĩ giỏi và sở hữu nhiều trang thiết bị hiện đại mới đảm bảo quá trình niềng diễn ra suôn sẻ và an ...
Bọc răng sứ là dịch vụ được nhiều người lựa chọn với mong muốn sở hữu một hàm răng sáng bóng, đều đẹp nhanh chóng. Bài viết ngay sau đây, hãy cùng tìm hiểu những địa chỉ bọc răng sứ ở Đà Nẵng uy tín, chất lượng và được nhiều khách hàng tin tưởng, lựa ...
Nha khoa Paris Nghệ An có tốt không là một trong những thắc mắc của nhiều khách hàng đang tìm kiếm địa chỉ nha khoa chất lượng để chỉnh nha và chăm sóc sức khỏe răng miệng. Đây là một trong những chi nhánh thuộc hệ thống nha khoa tiêu chuẩn Pháp. Cơ sở ...
Nha khoa 3T được biết đến như một nha khoa uy tín tại TP Hồ Chí Minh với đội ngũ bác sĩ giàu tâm huyết, chuyên nghiệp, cơ sở vật chất hiện đại cùng chất lượng dịch vụ tuyệt vời. Vậy địa chỉ nha khoa 3T ở đâu? Review nha khoa 3T thế nào? Cùng ...
Với sứ mệnh cung cấp các dịch vụ chăm sóc và điều trị nha khoa chuẩn mực theo đẳng cấp quốc tế, nha khoa Viễn Đông luôn trở thành một địa chỉ thăm khám và phục hình thẩm mỹ răng hiệu quả cho người dân TP Hồ Chí Minh. Vậy địa chỉ nha khoa Viễn ...
Được biết đến như một địa chỉ chăm sóc răng uy tín bậc nhất tại Hà Nội, nha khoa Phú Hòa theo mô hình nha khoa chất lượng 5 sao đã điều trị và chăm sóc răng miệng thành công cho hàng ngàn khách hàng. Vậy địa chỉ nha khoa ở đâu? review nha khoa ...